1749
Thế kỷ: | Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 |
Thập niên: | 1710 1720 1730 1740 1750 1760 1770 |
Năm: | 1746 1747 1748 1749 1750 1751 1752 |
Lịch Gregory | 1749 MDCCXLIX |
Ab urbe condita | 2502 |
Năm niên hiệu Anh | 22 Geo. 2 – 23 Geo. 2 |
Lịch Armenia | 1198 ԹՎ ՌՃՂԸ |
Lịch Assyria | 6499 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1805–1806 |
- Shaka Samvat | 1671–1672 |
- Kali Yuga | 4850–4851 |
Lịch Bahá’í | −95 – −94 |
Lịch Bengal | 1156 |
Lịch Berber | 2699 |
Can Chi | Mậu Thìn (戊辰年) 4445 hoặc 4385 — đến — Kỷ Tỵ (己巳年) 4446 hoặc 4386 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1465–1466 |
Lịch Dân Quốc | 163 trước Dân Quốc 民前163年 |
Lịch Do Thái | 5509–5510 |
Lịch Đông La Mã | 7257–7258 |
Lịch Ethiopia | 1741–1742 |
Lịch Holocen | 11749 |
Lịch Hồi giáo | 1162–1163 |
Lịch Igbo | 749–750 |
Lịch Iran | 1127–1128 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 11 ngày |
Lịch Myanma | 1111 |
Lịch Nhật Bản | Khoan Diên 2 (寛延2年) |
Phật lịch | 2293 |
Dương lịch Thái | 2292 |
Lịch Triều Tiên | 4082 |
Năm 1749 (số La Mã: MDCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Sự kiện
Sinh
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|