Bitlis
Bitlis | |
---|---|
— Thành phố — | |
Bitlis | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Bitlis |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.128 km2 (436 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 61.767 người |
• Mật độ | 55/km2 (140/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 13000 |
Bitlis là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) thuộc tỉnh Bitlis, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1128 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 61767 người[1], mật độ 55 người/km².
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bitlis | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.0 (44.6) | 21.9 (71.4) | 16.7 (62.1) | 20.4 (68.7) | 25.2 (77.4) | 31.0 (87.8) | 34.3 (93.7) | 33.3 (91.9) | 34.0 (93.2) | 26.4 (79.5) | 21.7 (71.1) | 13.3 (55.9) | 34.3 (93.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.9 (30.4) | 0.9 (33.6) | 5.0 (41.0) | 11.7 (53.1) | 17.5 (63.5) | 24.0 (75.2) | 28.9 (84.0) | 29.3 (84.7) | 24.8 (76.6) | 16.5 (61.7) | 7.9 (46.2) | 2.0 (35.6) | 14.0 (57.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.7 (23.5) | −3.4 (25.9) | 0.9 (33.6) | 6.8 (44.2) | 12.3 (54.1) | 18.1 (64.6) | 22.6 (72.7) | 22.8 (73.0) | 18.3 (64.9) | 11.2 (52.2) | 4.1 (39.4) | −1.6 (29.1) | 9.0 (48.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −8.5 (16.7) | −7.5 (18.5) | −2.8 (27.0) | 2.5 (36.5) | 7.2 (45.0) | 11.4 (52.5) | 15.6 (60.1) | 15.9 (60.6) | 11.6 (52.9) | 6.3 (43.3) | 0.4 (32.7) | −5.0 (23.0) | 3.9 (39.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −24.1 (−11.4) | −20.0 (−4.0) | −20.3 (−4.5) | −10.0 (14.0) | −0.1 (31.8) | 5.2 (41.4) | 8.1 (46.6) | 9.9 (49.8) | 0.0 (32.0) | −0.6 (30.9) | −10.0 (14.0) | −20.8 (−5.4) | −24.1 (−11.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 161.0 (6.34) | 114.3 (4.50) | 170.0 (6.69) | 136.6 (5.38) | 105.7 (4.16) | 14.6 (0.57) | 11.1 (0.44) | 6.1 (0.24) | 27.9 (1.10) | 89.0 (3.50) | 86.8 (3.42) | 123.5 (4.86) | 1.046,6 (41.20) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 13.55 | 11.55 | 13.73 | 13.09 | 14.00 | 5.09 | 2.45 | 1.09 | 2.55 | 8.82 | 9.36 | 12.45 | 107.7 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 74.4 | 96.1 | 158.1 | 177.0 | 229.4 | 279.0 | 303.8 | 300.7 | 276.0 | 167.4 | 87.0 | 62.0 | 2.210,9 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.4 | 3.4 | 5.1 | 5.9 | 7.4 | 9.3 | 9.8 | 9.7 | 9.2 | 5.4 | 2.9 | 2.0 | 6.0 |
Nguồn: Turkish State Meteorological Service[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Genel İstatistik Verileri” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Đọc thêm
- Hovannisian, Richard G. (ed.) Armenian Baghesh/Bitlis and Taron/Mush. UCLA Armenian History and Culture Series: Historic Armenian Cities and Provinces, 2. Costa Mesa, California: Mazda Publishers, 2001.
Liên kết ngoài
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
- “Bitlis”. Tân Bách khoa toàn thư Collier. 1921.
- BitlisHaber13
- Governor's Office
- Bitlis Haber
- BitlisNews
- Bitlis Article on Armeniapedia.org. Bitlis' Armenian history, map and information.
Bài viết địa lý về tỉnh Bitlis, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|