Danh sách giải thưởng và đề cử của Ive
Ive tại lễ trao giải Melon Music Awards 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 44 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 69 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Ive đã nhận được nhiều giải thưởng, trong đó có bốn giải MAMA, bốn giải thưởng âm nhạc Melon, ba giải Golden Disc Awards, ba giải Circle Chart Music Awards, và ba giải thưởng âm nhạc Seoul. Năm 2022, nhóm nhận được giải Daesang đầu tiên của mình tại lễ trao giải Melon Music Awards 2022 với giải Bài hát của năm dành cho "Love Dive". Sau đó, nhóm tiếp tục nhận được thêm ba giải Daesang cho Bài hát của năm tại giải MAMA 2022, giải Golden Disc Awards lần thứ 37 và giải Asia Artist Awards lần thứ 7. Ive nhận được giải nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất tại Giải thưởng Âm nhạc Melon Music và giải Nghệ sĩ mới của năm tại lễ trao giải Golden Disc Awards. Nhóm cũng đã nhận được giải nghệ sĩ mới xuất sắc nhất tại các lễ trao giải Genie Music Awards, Hanteo Music Awards và MAMA. Ive đã được đề cử cho giải Nghệ sĩ của năm tại các lễ trao giải MAMA và Giải thưởng Âm nhạc Melon. Album đĩa đơn thứ ba của nhóm, After Like, đã được đề cử cho giải Album của năm (quý 3) tại lễ trao giải Circle Chart Music Awards lần thứ 12. Ive cũng đã nhận được nhiều giải thưởng khác, trong đó có Bài hạt nhạc số xuất sắc nhất (Bonsang) tại giải thưởng the Golden Disc Awards, Bài hát của năm (tháng 12) với "Eleven" tại giải thưởng Circle Chart Music Awards, Top 10 Nghệ sĩ tại Giải thưởng Âm nhạc Melon, và Nghệ sĩ mới được yêu thích nhật tại giải MAMA.
Giải thưởng và đề cử
Lễ trao giải | Năm | Hạng mục | Được đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Asia Artist Awards | 2022 | Bài hát của năm (Daesang) | "Love Dive" | Đoạt giải | [1] |
Hot Trend Award – Âm nhạc | Ive | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ mới của năm – Âm nhạc | Đoạt giải | ||||
DCM Popularity Award – Female Singer | Đề cử | [2] | |||
Idolplus Popularity Award – Âm nhạc | Đề cử | [3] | |||
Asian Pop Music Awards | 2022 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất – Nước ngoài | Đoạt giải | [4] | |
Top 20 bài hát của năm – Nước ngoài | "Love Dive" | Đoạt giải | |||
People's Choice Award | Ive | Hạng 10 | |||
Brand Customer Loyalty Awards | 2022 | Nghệ sĩ mới của năm (Female) | Đề cử | [5] | |
2023 | Nữ thần tượng có sức ảnh hưởng lớn nhất | Đoạt giải | [6] | ||
Brand of the Year Awards | 2022 | Nữ thần tượng của năm (ngôi sao đang lên) | Đoạt giải | [7] | |
2023 | Nữ thần tượng của năm | Đoạt giải | [8] | ||
Circle Chart Music Awards | 2023 | Nghệ sĩ mới của năm – Physical | After Like | Đoạt giải | [9] |
Bài hát của năm – Tháng 4 | "Love Dive" | Đoạt giải | [10] | ||
Bài hát của năm – Tháng 12 | "Eleven" | Đoạt giải | [11] | ||
Album của năm – Quý 3 | After Like | Đề cử | [12] | ||
Nghệ sĩ mới của năm – Nhạc số | "Eleven" | Đề cử | [13] | ||
Bài hát của năm – Tháng 8 | "After Like" | Đề cử | [14] | ||
Dong-A.com's Pick | 2022 | Hold Your Breath and Loved Ive | Ive | Đoạt giải | [15] |
The Fact Music Awards | 2022 | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [16] | |
Next Leader Award | Đoạt giải | [17] | |||
Fan N Star Choice Award (Artist) | Đề cử | [18] | |||
Four Star Awards | Đề cử | [19] | |||
Genie Music Awards | 2022 | Nữ nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | [20] | |
Best Style | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [21] | |||
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử | [22] | |||
Genie Music Popularity Award | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Love Dive" | Đề cử | [23] | ||
Golden Disc Awards | 2023 | Bài hát của năm (Daesang) | Đoạt giải | [24] | |
Bài hát nhạc số xuất sắc nhất (Bonsang) | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ mới của năm | Ive | Đoạt giải | |||
Hanteo Music Awards | 2021 | Giải thưởng nghệ sĩ mới – Nhóm nhạc nữ | Đoạt giải | [25] | |
Giải thưởng nghệ sĩ – Nhóm nhạc nữ | Đề cử | [26] | |||
2023 | Nghệ sĩ của năm (Bonsang) | Đoạt giải | [27] | ||
Japan Gold Disc Awards | 2023 | Nghệ sĩ mới của năm (châu Á) | Đoạt giải | [28] | |
3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (châu Á) | Đoạt giải | ||||
Joox Thailand Music Awards | 2022 | Top Social Global Artist of the Year | Đề cử | [29] | |
The-K Billboard Awards | 2022 | Giải thưởng nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải | [30] | |
Hot Rookie Award | Đoạt giải | ||||
K-Global Heart Dream Awards | 2022 | K-Global Bonsang | Đoạt giải | [31] | |
K-Global Super Rookie Award | Đoạt giải | ||||
2023 | K Global Best Music Award | Đoạt giải | [32] | ||
Korean Broadcasting Awards | 2023 | Ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [33] | |
Korea First Brand Awards | 2023 | Nữ thần tượng xuất sắc nhất | Đoạt giải | [34] | |
Korea PD Awards | 2023 | Best Performance Award – Singer | Đoạt giải | [35] | |
Korean Music Awards | 2023 | Nghệ sĩ mới của năm | Đề cử | [36] | |
Bài hát của năm | "Love Dive" | Đề cử | |||
Bài hát K-pop xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
MAMA Awards | 2022 | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nữ | Đoạt giải | [37] | |
Nữ nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Ive | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ mới được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm (Daesang) | "Love Dive" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ của năm (Daesang) | Ive | Đề cử | [38] | ||
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Đề cử | ||||
Melon Music Awards | 2022 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [39] | |
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm (Daesang) | "Love Dive" | Đoạt giải | |||
Top 10 Nghệ sĩ | Ive | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ của năm (Daesang) | Đề cử | ||||
MTV Video Music Awards Japan | 2022 | Best Buzz Award | Đoạt giải | [40] | |
Mubeat Awards | 2021 | Nghệ sĩ mới (Nữ) | Đoạt giải | [41] | |
Seoul Music Awards | 2022 | K-wave Popularity Award | Đề cử | [42] | |
Popularity Award | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ mới của năm | Đề cử | ||||
2023 | Bài hát xuất sắc nhất | Đoạt giải | [43] | ||
Bonsang Award | Đoạt giải | ||||
Hallyu Special Award | Đề cử | [44] | |||
Popularity Award | Đề cử |
Chương trình âm nhạc
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2021 | 14 tháng 12 | "Eleven" | 7376 |
2022 | 12 tháng 4 | "Love Dive" | 9400 |
19 tháng 4 | 8184 | ||
30 tháng 8 | "After LIKE" | 8734 | |
6 tháng 8 | 7403 | ||
2023 | 18 tháng 4 | "I AM" | 7454 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2021 | 8 tháng 12 | "Eleven" |
15 tháng 12 | ||
2022 | 13 tháng 4 | "Love Dive" |
30 tháng 8 | "After LIKE" | |
7 tháng 9 | ||
2023 | 19 tháng 4 | "I AM" |
25 tháng 10 | "Baddie" |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2022 | 5 tháng 5 | "Love Dive" | 7520 |
15 tháng 9 | "After LIKE" | — | |
2023 | 20 tháng 4 | "I AM" | 8941 |
27 tháng 4 | 7139 | ||
26 tháng 10 | "Baddie" | — |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2021 | 17 tháng 12 | "Eleven" | 4445 |
2022 | 11 tháng 2 | 3058 | |
18 tháng 2 | 2566 | ||
15 tháng 4 | "Love Dive" | 12095 | |
22 tháng 4 | 7324 | ||
29 tháng 4 | 6959 | ||
2 tháng 9 | "After LIKE" | 12174 | |
9 tháng 9 | 11406 | ||
23 tháng 9 | 7502 | ||
7 tháng 10 | 6966 | ||
2023 | 21 tháng 4 | "I AM" | 14690 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2021 | 18 tháng 12 | "Eleven" | 7486 |
2022 | 8 tháng 1 | 6408 | |
15 tháng 1 | 6532 | ||
22 tháng 1 | 6600 | ||
3 tháng 9 | "After LIKE" | 9191 | |
17 tháng 9 | 7807 | ||
24 tháng 9 | 6935 | ||
22 tháng 10 | 6672 | ||
2023 | 8 tháng 4 | "Kitsch" | 7654 |
22 tháng 4 | "I AM" | 9668 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2022 | 9 tháng 1 | "Eleven" | 8533 |
16 tháng 1 | 6583 | ||
23 tháng 1 | 5927 | ||
8 tháng 5 | "Love Dive" | 6726 | |
3 tháng 7 | 6126 | ||
17 tháng 7 | 5955 | ||
23 tháng 10 | "After LIKE" | 7038 | |
2023 | 9 tháng 4 | "Kitsch" | 8273 |
23 tháng 4 | "I AM" | 10586 | |
18 tháng 6 | 6398 | ||
25 tháng 6 | 6882 | ||
29 tháng 10 | "Either Way" | 6433 | |
12 tháng 11 | "Baddie" | 6292 | |
19 tháng 11 | 6089 | ||
3 tháng 12 | 5731 |
Chú thích
- ^ Foundation Special Report AAA (13 tháng 12 năm 2022). “이준호·임영웅·세븐틴→스키즈·아이브·뉴진스 AAA 대상..김선호 4관왕[2022 AAA][종합]” [Lee Jun-ho·Lim Young-woong·Seventeen → Skiz·Ive·New Jeans AAA Grand Prize..Kim Seon-ho wins 4 crowns[2022 AAA][Comprehensive]] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Lưu trữ bản gốc 13 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 14 Tháng mười hai năm 2022 – qua Naver.
- ^ “2022 Asia Artist Awards Paid Voting Period (Female Singer)”. Lưu trữ bản gốc 16 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 28 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “AAA IdolPlus Popularity Award Voting Open” (bằng tiếng Hàn). Asia Artist Awards. 6 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 6 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “【APMA 2022】亚洲流行音乐大奖2022年度获奖名单” [[APMA 2022] Asian Pop Music Awards 2022 Winners List]. Weibo (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 28 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 28 Tháng mười hai năm 2022.
- ^ “2022 Brand Customer Loyalty Awards Voting”. Korea Consumer Brand Committee. Lưu trữ bản gốc 16 Tháng Ba năm 2022. Truy cập 17 Tháng Ba năm 2022 – qua Korea Consumer Forum.
- ^ Park, So-young (2 tháng 5 năm 2023). 송혜교x유재석→아이브, 브랜드 대상..코쿤x고윤정도 '쾌거' (종합) [Song Hye-kyo x Yoo Jae-seok → Ive, Brand Grand Prize.. Cocoon x Go Yoon-jeong 'Splendid Achievement' (Comprehensive)]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 23 tháng Năm năm 2023. Truy cập 2 tháng Năm năm 2023 – qua Naver.
- ^ “위대한 여정, 일등 제품은 빛났다”. hankyung.com (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 28 Tháng tám năm 2022. Truy cập 28 Tháng tám năm 2022.
- ^ “'대세 입증' 아이브 '2023 올해의 브랜드' 대상”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 5 tháng Chín năm 2023. Truy cập 5 tháng Chín năm 2023.
- ^ Lee, Seul (18 tháng 2 năm 2023). “뉴진스·아이브, 신인상..."꿈만 같은 한 해" [써클차트 뮤직 어워즈]” [New Jeans·Ive, Nghệ sĩ mới của năm..."A year like a dream" [Circle Chart Music Awards]] (bằng tiếng Hàn). X-port News. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng hai năm 2023. Truy cập 18 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
- ^ Park, Dong-sun (18 tháng 2 năm 2023). “[CCMA 2022] (여자)아이들·아이브·르세라핌, 3~5월 올해의 가수상(음원) 수상” [[CCMA 2022] (G)I-dle·Ive·Le Sserafim, March-May Artist of the Year Award (Music)] (bằng tiếng Hàn). ET News. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng hai năm 2023. Truy cập 18 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
- ^ Jeong, Hye-won (18 tháng 2 năm 2023). “아이브·케플러·태연, 음원 부문 올해의 가수상 수상(12·1·2월)[써클차트어워즈2022]” [Ive·Kep1er·Taeyeon, Artist of the Year Award (December·January·February) [Circle Chart Awards 2022]] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng hai năm 2023. Truy cập 18 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
- ^ “올해의 가수상 앨범부분 Nominees”. Circle Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2022.
- ^ “The Nghệ sĩ mới của năm”. Circle Chart Music Awards. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng Một năm 2023. Truy cập 8 Tháng Một năm 2023.
- ^ “올해의 가수상 음원부분 Nominees”. Circle Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2022.
- ^ Lee, Seul-bi (12 tháng 11 năm 2022). “Ive "Every day is like a dream, we want to make us known worldwide" [Exclusive Dongdot Pictok]”. sports.donga.com. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 26 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “아이브·에이티즈·강다니엘·(여자)아이들·더보이즈, 올해의 아티스트[2022TMA]” [Ive·Ateez·Kang Daniel·(G)I-dle·The Boyz, Artist of the Year [2022 TMA]]. Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 10 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 8 tháng Mười năm 2022. Truy cập 8 tháng Mười năm 2022 – qua Naver.
- ^ Son, Jin-ah (8 tháng 10 năm 2022). “뉴진스·르세라핌·아이브, 넥스트 리더 수상 [더팩트 뮤직 어워즈]” [NewJeans Le Sserafim Ive, Next Leader Award [The Fact Music Awards]]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 8 tháng Mười năm 2022. Truy cập 8 tháng Mười năm 2022.
- ^ “Fan N Star Choice Artist Ranking”. en.fannstar.tf.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 28 Tháng sáu năm 2022. Truy cập 28 Tháng sáu năm 2022.
- ^ “Four Star Ranking”. en.fannstar.tf.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 28 Tháng sáu năm 2022. Truy cập 28 Tháng sáu năm 2022.
- ^ “NCT 드림, '2022 지니뮤직어워드' 올해의 가수·음원상 '2관왕'…수상자 보니” [NCT Dream, '2022 Genie Music Awards' Singer of the Year and Music Award 'Two Crowns'... Winner Bonnie]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 9 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 9 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “2022 GMA – Singer of the Year Nominees”. Genie Music (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 tháng Mười năm 2022. Truy cập 6 tháng Mười năm 2022.
- ^ “Genie Music Awards 2022”. Genie Music (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 7 tháng Mười năm 2022. Truy cập 6 tháng Mười năm 2022.
- ^ “2022 GMA – Song of the Year Nominees”. Genie Music (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 tháng Mười năm 2022. Truy cập 6 tháng Mười năm 2022.
- ^ “The 37th Golden Disc Awards Winners”. Golden Disc. Lưu trữ bản gốc 7 Tháng Một năm 2023. Truy cập 7 Tháng Một năm 2023.
- ^ Lee, Woong-hee (4 tháng 1 năm 2022). “이펙스-아이브, '2021 한터뮤직어워즈' 최고의 신인 선정” [Epex-Ive, selected as the best rookie at the '2021 Hanteo Music Awards']. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 4 Tháng Một năm 2022. Truy cập 4 Tháng Một năm 2022.
- ^ “2021 Hanteo Music Awards Artist Award” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 17 Tháng mười hai năm 2021. Truy cập 17 Tháng mười hai năm 2021.
- ^ Park, Yoo-jin (11 tháng 2 năm 2023). “NCT 드림, '대상' 포함 2관왕..."SM 식구들에 감사" [한터뮤직어워즈](종합)” [NCT Dream, 2 awards including 'Daesang'..."Thanks to the SM family" [Hanteo Music Awards] (Comprehensive)] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc 15 Tháng hai năm 2023. Truy cập 11 Tháng hai năm 2023 – qua Naver.
- ^ Jung, Hyeon-tae (10 tháng 3 năm 2023). “아이브, 日 골드디스크 2관왕..4월 첫 정규 컴백” [Ive wins 2 gold discs in Japan... First regular comeback in April] (bằng tiếng Hàn). Herald POP. Lưu trữ bản gốc 12 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 13 Tháng Ba năm 2023 – qua Naver.
- ^ “JOOX Thailand Music Awards 2022 เปิดลิสต์เข้าชิงสุดยอดรางวัลดนตรีแห่งปี 12 สาขา”. sanook.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 7 Tháng Ba năm 2022. Truy cập 7 Tháng Ba năm 2022.
- ^ Yeo, Gladys (1 tháng 11 năm 2022). “Billboard announces winners of inaugural THE-K Billboard Awards”. NME. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 26 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “'2022 K 글로벌 하트 드림 어워즈', K팝 별들의 잔치 성료”. JoyNews24 (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng tám năm 2022. Truy cập 26 Tháng tám năm 2022.
- ^ Cho, Yong-jun (11 tháng 8 năm 2023). “Heart Dream Awards honors fourth-generation K-pop stars” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập 11 Tháng tám năm 2023 – qua Naver.
- ^ “이세영x기안84x아이브, 한국방송대상 최우수 배우·예능인·가수”. JoyNews24 (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 3 Tháng tám năm 2023. Truy cập 3 Tháng tám năm 2023.
- ^ Kim, Rian (28 tháng 12 năm 2022). “9% 확률 뚫은 한국축구처럼...'끝없는 도전'이 만든 1등 브랜드” [Just like Korean football with a 9% chance... No. 1 brand created by 'Endless Challenge']. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 28 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 28 Tháng mười hai năm 2022.
- ^ Park, Soo-sun (10 tháng 4 năm 2023). “35회 한국PD대상, SBS '곰손카페'·EBS '그레이트 마인즈' 등 15편 수상”. PD Journal. Lưu trữ bản gốc 10 Tháng tư năm 2023. Truy cập 10 Tháng tư năm 2023.
- ^ Hicap, Jonathan (9 tháng 2 năm 2023). “K-pop group NewJeans bags most nominations at Korean Music Awards”. Manila Bulletin. Lưu trữ bản gốc 10 Tháng hai năm 2023. Truy cập 11 Tháng hai năm 2023.
- ^ Bowenbank, Starr (29 tháng 11 năm 2022). “Here Are the 2022 MAMA Awards Winners: Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 30 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 29 Tháng mười một năm 2022.
- ^ Bowenbank, Starr (23 tháng 10 năm 2022). “BTS, J-Hope, BLACKPINK & More Nominated for 2022 MAMA Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 24 tháng Mười năm 2022. Truy cập 23 tháng Mười năm 2022.
- ^ Park, Sang-hoo (12 tháng 11 năm 2022). “'2022 MMA' Lim Young-woong, the main character with 5 crowns... BTS, Ive 4 crowns [comprehensive]”. news.jtbc.joins.com. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 26 Tháng mười một năm 2022.
- ^ Chin, Carmen (3 tháng 11 năm 2022). “BLACKPINK, Stray Kids, IVE and more take home awards from this year's MTV VMAs Japan”. NME. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 8 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “2021 MuBeat Awards”. mubeat.tv (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 17 Tháng hai năm 2022. Truy cập 17 Tháng hai năm 2022.
- ^ “31st High1 Seoul Music Awards – 모바일 투표 현황” [31st High1 Seoul Music Awards – Mobile Voting Status]. Seoul Music Awards (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 3 Tháng mười hai năm 2021. Truy cập 5 Tháng mười hai năm 2021.
- ^ Park, Sang-hoo (19 tháng 1 năm 2023). “'서울가요대상' NCT 드림, 영광의 대상... BTS·아이브 최고 앨범·음원상[종합]” ['Seoul Music Awards' NCT Dream, grand prize... BTS · Ive Best Album · Music Award [Overall]]. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 19 Tháng Một năm 2023. Truy cập 19 Tháng Một năm 2023.
- ^ “The 32nd Seoul Music Awards – Vote”. Seoul Music Awards. 5 tháng 12 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 5 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 5 Tháng mười hai năm 2022. (Note: Click/tap on the labelled tabs to view nominees for each category)