Grevillea corrugata
Grevillea corrugata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Grevillea |
Loài (species) | G. corrugata |
Danh pháp hai phần | |
Grevillea corrugata Olde & Marriott, 1993 |
Grevillea corrugata là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Grevillea corrugata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Grevillea corrugata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Grevillea corrugata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Grevillea corrugata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Bài viết tông thực vật Embothrieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|