Korea New Network
Kiểu | Radio và truyền hình |
---|---|
Quốc gia | Hàn Quốc |
Có mặt tại | Vùng Busan và Gyeongsang Nam |
Khẩu hiệu | From Here to the World Be with and for Viewers |
Lợi nhuận | ₩7.5+ tỉ |
Chủ sở hữu | Nexen Tire (39.32%) Tae Young (6.30%) Sungwoo Hi-Tech (5.55%) |
Nhân vật chủ chốt | Moon Hyeok-ju (CEO) |
Ngày lên sóng chính thức | Tháng 4 năm 1994 (phát sóng demo) 7 tháng 9 năm 1994 (phát sóng thử nghiệm) 14 tháng 5 năm 1995 (phát sóng chính thức, truyên hình) 9 tháng 9 năm 1997 (Radio) 31 tháng 12 năm 2003 (truyền hình kỹ thuật số) |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Liên kết với | SBS Network (radio và TV) |
Trang mạng | www.knn.co.kr |
Tên tiếng Hàn | |
Hangul | 코리아 뉴 네트워크 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Koria Nyu Neteuwokeu |
McCune–Reischauer | K'oria Nyu Net'wŏkŭ |
(trước đây) | |
Hangul | 부산방송 |
Hanja | 釜山放送 |
Romaja quốc ngữ | Busan Bangsong |
McCune–Reischauer | Pusan Pangsong |
Korea New Network (KNN) (KRX: 058400), trước đây là PuSan Broadcasting Corporation (PSB), là một trạm phát sóng thương mại miễn phí lớn nhất ở Centum City một quận truyền thông công nghệ cao của Busan, Hàn Quốc, và nó liên kết với SBS Network.[1]
Trạm
{{Thông tin đài phát sóng}} có thể chỉ một trong số các bản mẫu sau đây:
- Template:Thông tin mạng lưới phát sóng
- Template:Thông tin đài truyền hình
- Template:Thông tin kênh truyền hình
Đây là một bản mẫu không được sử dụng để liệt kê các bản mẫu khác liên quan có tựa đề tương tự hoặc tên viết tắt.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bản mẫu dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bản mẫu dự định.
{{Trang định hướng bản mẫu}} không nên được sử dụng trong không gian chính.
HLDG-FM | |
---|---|
Vùng phát sóng | Busan, Gyeongsang Nam, Hàn Quốc |
Thương hiệu | KNN Power FM |
Tần số | FM 99.9 MHz (Busan) FM 102.5 MHz (Changwon) FM 105.5 MHz (Jinju) FM 96.3 MHz (Gijang, Jeonggwan, Yangsan) FM106.7 MHz (Geochang) |
Ngày phát sóng đầu tiên | 9 tháng 9 năm 1997 (Busan) 29 tháng 12 năm 2010 (Changwon) 23 tháng 12 năm 2011 (Jinju) 16 tháng 9 năm 2013 (Gijang, Jeonggwan) 23 tháng 12 năm 2013 (Yangsan) |
Định dạng | Top 40 Mainstream/K-Pop |
Nguồn | 5kW (Busan) 1kW (Changwon, Jinju) 20W (Gijang, Jeonggwan) |
Lớp | all |
Liên kết | SBS Power FM |
Sở hữu | Korea New Network |
HLDG-SFM | |
---|---|
Vùng phát sóng | Busan, Gyeongsang Nam, Hàn Quốc |
Thương hiệu | KNN Love FM |
Tần số | FM 105.7 MHz (Busan) FM 89.3 MHz (Gijang, Jeonggwan) FM 88.5 MHz (Yangsan) |
Ngày phát sóng đầu tiên | 10 tháng 5 năm 2016 10 tháng 5 năm 2017 |
Định dạng | Top 40 Mainstream/News/K-Pop/Adult Contemporary |
Nguồn | 1kW |
Lớp | all |
Liên kết | SBS Love FM |
Sở hữu | Korea New Network |
- Truyền hình
- Kênh - Ch. 15 (LCN 6-1)
- Phát sóng- 14 tháng 5 năm 1995
- Liên kết - SBS
- Tín hiệu sóng - HLDG-DTV
- FM radio 1 (KNN Power FM)
- Tần số - FM 99.9 MHz (Busan), 102.5 MHz (Changwon), FM 105.5 MHz (Jinju), 96.3 MHz (Gijang, Jeonggwan, Yangsan), 106.7 MHZ (Geochang)
- Phát sóng - 9 tháng 9 năm 1997 (Busan), 29 tháng 12 năm 2010 (Changwon), 23 tháng 12 năm 2011 (Jinju), 16 tháng 9 năm 2013 (Gijang, Jeonggwan), 23 tháng 12 năm 2013 (Yangsan) 23 tháng 9 năm 2016 (Geochang)
- Liên kết - SBS Power FM
- Tín hiệu sóng - HLDG-FM
- FM Radio 2 (KNN Love FM)
- Tần số - FM 105.7 MHz (Busan), 88.5 MHz (Yangsan), 89.3 MHz (Giang, Jeonggwan), 90.9 MHz (Changwon), 98.7 MHz (Jinju)
- Phát hành - 10 tháng 5 năm 2016, 10 tháng 5 năm 2017 30 tháng 10 năm 2018 24 tháng 3 năm
- Liên kết - SBS Love FM
- Tín hiệu sóng - HLDG-SFM
Xem thêm
Tham khảo
- ^ KNN to be listed on KOSDAQ(tiếng Hàn), JoongAng Ilbo. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2011.
Liên kết
- Trang chủ KNN Lưu trữ 2014-08-18 tại Wayback Machine(tiếng Hàn)