NGC 228
NGC 228 | |
---|---|
NGC 228 (trung tâm) chụp bởi SDSS | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Tiên Nữ |
Xích kinh | 00h 42m 54.5s[1] |
Xích vĩ | +23° 30′ 11″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0.024737[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 14.57[1] |
Đặc tính | |
Kiểu | SBa[1] |
Kích thước biểu kiến (V) | 1.2' × 1.1'[1] |
Tên gọi khác | |
UGC 458, CGCG 479-062, MCG +04-02-048, 2MASX J00425452+2330108, 2MASXi J0042545+233011, PGC 2563.[1] |
NGC 228 là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 10 tháng 10 năm 1879 bởi Édouard Stephan.[2]
Tham khảo
- ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0228. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
- ^ “New General Catalog Objects: NGC 200 - 249”. Cseligman. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới NGC 228 tại Wikimedia Commons
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|