Skikda
Skikda (tiếng Ả Rập: سكيكدة) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Skikda của Algérie. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 178.687 người. Đây là thành phố lớn thứ 16 Algérie.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Skikda | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 16.1 (61.0) | 16.6 (61.9) | 17.5 (63.5) | 19.5 (67.1) | 22.2 (72.0) | 25.1 (77.2) | 28.4 (83.1) | 28.9 (84.0) | 27.3 (81.1) | 24.3 (75.7) | 20.5 (68.9) | 17.1 (62.8) | 22.0 (71.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 12.0 (53.6) | 12.3 (54.1) | 13.2 (55.8) | 15.1 (59.2) | 17.9 (64.2) | 21.0 (69.8) | 23.9 (75.0) | 24.6 (76.3) | 22.9 (73.2) | 19.8 (67.6) | 16.1 (61.0) | 13.0 (55.4) | 17.6 (63.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 8.0 (46.4) | 7.9 (46.2) | 8.8 (47.8) | 10.7 (51.3) | 13.5 (56.3) | 16.7 (62.1) | 19.4 (66.9) | 20.2 (68.4) | 18.5 (65.3) | 15.3 (59.5) | 11.6 (52.9) | 8.9 (48.0) | 13.3 (55.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 115.3 (4.54) | 94.0 (3.70) | 75.6 (2.98) | 60.8 (2.39) | 29.9 (1.18) | 13.1 (0.52) | 2.9 (0.11) | 9.7 (0.38) | 30.1 (1.19) | 75.0 (2.95) | 99.2 (3.91) | 123.0 (4.84) | 728.6 (28.69) |
Nguồn: NOAA[1] |
Tham khảo
- ^ “Skikda Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Thành phố Algérie
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|